control condition
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: control condition+ Noun
- điều kiện có kiểm tra
- một tiêu chuẩn phản bác lại cái mà những điều kiện khác được so sánh trong một thí nghiệm khoa học.
- the control condition was inappropriate for the conclusions he wished to draw
Điều kiện có kiểm soát không thích hợp với kết luận mà anh ta muốn đưa ra
- the control condition was inappropriate for the conclusions he wished to draw
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "control condition"
- Những từ có chứa "control condition" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiếm lĩnh điều kiện cần yếu lại hồn đối chứng tình trạng cát đằng thân phận hiện trạng cánh bèo more...
Lượt xem: 773